ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT
Thông số đo | WBC, NE%, LY%, MO%, EO%, BA%, NE, LY, MO, EO, BA, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, PCT, MPV, PDW |
Phương pháp đo |
Phân tích 5 thành phần bạch cầu: Đo quang tán xạ laser |
WBC, RBC, PLT: trở kháng điện | |
HGB: phát hiện quang học cyanmethemoglobin | |
HCT: tính toán từ biểu đồ | |
Chế độ đo |
Chế độ ống mở |
Chế độ ống đóng | |
Chế độ pha loãng trước | |
Chế độ bạch cầu cao | |
Chế độ bạch cầu thấp | |
Thời gian đo | Xấp xi 60 giây/mẫu |
Thể tích hút mẫu | 55 µL (CBC+Diff), 30 µL(CBC) cho chế độ đo thường |
10 µL hoặc 20 µL trong chế độ pha loãng trước | |
Lưu trữ dữ liệu | 15,000 kết quả bao gồm các đồ thị tán xạ và các biểu đồ có thể lưu trữ trên thẻ nhớ SD |
Màn hình | 10.4 inch 800 × 600 dots TFT-LCD |
Kích thước | 382 rộng × 465 sâu × 532 cao (mm) |
Cân nặng | Xấp xỉ 35 kg |